1 |
TBVXH-DBI- BLĐ 286342 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
UBND XÃ TA MA |
|
2 |
1.011606 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
UBND XÃ TA MA |
|
3 |
1.001653 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
UBND XÃ TA MA |
|
4 |
1.001731 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
UBND XÃ TA MA |
|
5 |
1.001739 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
UBND XÃ TA MA |
|
6 |
1.001776 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
UBND XÃ TA MA |
|
7 |
2.000744 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
UBND XÃ TA MA |
|
8 |
2.000751 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
UBND XÃ TA MA |
|
9 |
2.000942 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
UBND XÃ TA MA |
|
10 |
2.000908 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
UBND XÃ TA MA |
|
11 |
2.000815 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
UBND XÃ TA MA |
|
12 |
2.000884 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
UBND XÃ TA MA |
|
13 |
2.001019 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
UBND XÃ TA MA |
|
14 |
2.001035 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
UBND XÃ TA MA |
|
15 |
2.001406 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
UBND XÃ TA MA |
|
16 |
2.001016 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
UBND XÃ TA MA |
|
17 |
1.001193 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh |
UBND XÃ TA MA |
|
18 |
1.003583 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
UBND XÃ TA MA |
|
19 |
1.000593 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
UBND XÃ TA MA |
|
20 |
1.000419 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
UBND XÃ TA MA |
|
21 |
1.001022 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
UBND XÃ TA MA |
|
22 |
1.000656 |
Thủ tục Đăng ký khai tử |
UBND XÃ TA MA |
|
23 |
1.004884 |
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh |
UBND XÃ TA MA |
|
24 |
1.004746 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
UBND XÃ TA MA |
|
25 |
1.000894 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
UBND XÃ TA MA |
|
26 |
1.004837 |
Thủ tục Đăng ký giám hộ |
UBND XÃ TA MA |
|
27 |
1.004859 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
UBND XÃ TA MA |
|
28 |
1.004873 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
UBND XÃ TA MA |
|
29 |
2.002165 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) |
UBND XÃ TA MA |
|
30 |
1.004492 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
UBND XÃ TA MA |
|
31 |
1.004485 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
UBND XÃ TA MA |
|
32 |
1.004443 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
UBND XÃ TA MA |
|
33 |
1.004441 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
34 |
2.001810 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
35 |
1.012222 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
UBND XÃ TA MA |
|
36 |
1.008603 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
UBND XÃ TA MA |
|
37 |
1.003554 |
Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) |
UBND XÃ TA MA |
|
38 |
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
UBND XÃ TA MA |
|
39 |
2.002396 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã |
UBND XÃ TA MA |
|
40 |
1.004082 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
41 |
1.010736 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
UBND XÃ TA MA |
|
42 |
1.003596 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
UBND XÃ TA MA |
|
43 |
2.001255 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
UBND XÃ TA MA |
|
44 |
2.001255 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
UBND XÃ TA MA |
|
45 |
1.003005 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
UBND XÃ TA MA |
|
46 |
2.001157 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
UBND XÃ TA MA |
|
47 |
2.001396 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
UBND XÃ TA MA |
|
48 |
1.010803 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. |
UBND XÃ TA MA |
|
49 |
1.010805 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
UBND XÃ TA MA |
|
50 |
1.010804 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
UBND XÃ TA MA |
|