Tên TTHC | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. |
Ngày ban hành | 01/03/2024 |
Cơ quan cập nhật TTHC | UBND XÃ TA MA |
Lĩnh vực |
NGƯỜI CÓ CÔNG |
Cơ quan ban hành | Khác |
CQ trực tiếp thực hiện | UBND XÃ TA MA |
Mã Thủ tục hành chính chuẩn | 1.010825 |
Nội dung yêu cầu | Chi tiết thủ tục hành chính Mã thủ tục: 1.010825 Số quyết định: 108/QĐ-LĐTBXH Tên thủ tục: Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Cấp thực hiện: Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã Loại thủ tục: TTHC được luật giao quy định chi tiết Lĩnh vực: Người có công Trình tự thực hiện: Bước 1: Cá nhân đề nghị bổ sung thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ làm bản khai theo Mẫu số 06 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú kèm theo bản sao được chứng thực từ một trong các giấy tờ chứng minh mối quan hệ với liệt sĩ được quy định tại khoản 1 Điều 29 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. Bước 2: Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, có trách nhiệm kiểm tra, xác nhận bản khai và lập danh sách kèm các giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều 29 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. Bước 3: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, có trách nhiệm kiểm tra, lập danh sách kèm giấy tờ quy định tại khoản 2 Điều 29 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Bước 4: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trong thời gian 12 ngày có trách nhiệm kiểm tra, ban hành quyết định bổ sung tình hình thân nhân liệt sĩ và trợ cấp ưu đãi theo Mẫu số 56 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP và bổ sung thông tin trong hồ sơ liệt sĩ. Cách thức thực hiện: Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả Trực tiếp 24 Ngày Kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). Dịch vụ bưu chính 24 Ngày Kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). Thành phần hồ sơ: Bao gồm Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng - Đơn đề nghị theo Mẫu số 06 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. Mau so 06.docx Bản chính: 1 Bản sao: 0 - Bản sao được chứng thực từ một trong các giấy tờ chứng minh mối quan hệ với liệt sĩ như sau: + Đối với đề nghị bổ sung là cha đẻ mẹ đẻ, vợ hoặc chồng liệt sĩ: Căn cước công dân, lý lịch cán bộ, lý lịch đảng viên, lý lịch quân nhân, giấy chứng nhận đăng ký kết hôn. Các giấy tờ, tài liệu khác do cơ quan có thẩm quyền ban hành, xác nhận. Văn bản đồng thuận của thân nhân liệt sĩ hoặc của những người thuộc quy định tại điểm b khoản 1 Điều 651 Bộ luật Dân sự. Trường hợp những người này không còn thì phải được những người thuộc quy định tại điểm c khoản 1 Điều 651 Bộ luật Dân sự có văn bản đồng thuận. + Đối với đề nghị bổ sung là con liệt sĩ: Giấy khai sinh, trích lục khai sinh, quyết định công nhận việc nuôi con nuôi theo quy định của pháp luật; lý lịch cán bộ, lý lịch đảng viên, lý lịch quân nhân; các giấy tờ, tài liệu khác do cơ quan có thẩm quyền ban hành, xác nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2021. Bản chính: 1 Bản sao: 1 Đối tượng thực hiện: Công dân Việt Nam Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Cơ quan có thẩm quyền: Không có thông tin Địa chỉ tiếp nhận HS: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin Cơ quan phối hợp: Không có thông tin Kết quả thực hiện: Quyết định về việc bổ sung tình hình thân nhân liệt sĩ và trợ cấp ưu đãi Căn cứ pháp lý: Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành Nghị định số 131/2021/NĐ-CP QUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ BIỆN PHÁP THI HÀNH PHÁP LỆNH ƯU ĐÃI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG 30-12-2021 Chính phủ Pháp lệnh số: 02/2020/UBTVQH14 ƯU ĐÃI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG 09-12-2020 Ủy ban thường vụ quốc hội Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Không có thông tin Từ khóa: Không có thông tin Mô tả: Không có thông tin |
Ngày ban hành | Tên TTHC |
---|---|
01/03/2024 | 2.001088 |
01/03/2024 | 1.012085 |
01/03/2024 | 1.012084 |
01/03/2024 | 2.002501 |
01/03/2024 | 1.003622 |