Tên TTHC | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
||||||||||||||||
Ngày ban hành | 01/03/2024 | ||||||||||||||||
Ngày bắt đầu hiệu lực | 01/03/2024 | ||||||||||||||||
Cơ quan cập nhật TTHC | UBND XÃ TA MA | ||||||||||||||||
Lĩnh vực |
LĨNH VỰC BTXH |
||||||||||||||||
Cơ quan ban hành | Khác | ||||||||||||||||
CQ trực tiếp thực hiện | UBND XÃ TA MA | ||||||||||||||||
Mã Thủ tục hành chính chuẩn | 1.001653 | ||||||||||||||||
Nội dung yêu cầu | Cách thức thực hiện
Thành phần hồ sơBao gồmTrình tự thực hiệnBước 1: Khi có nhu cầu đổi hoặc cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật thì người khuyết tật hoặc người đại diện hợp pháp của người khuyết tật làm đơn theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH) gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người khuyết tật cư trú. Bước 2: Sau 05 ngày làm việc, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã căn cứ hồ sơ đang lưu giữ quyết định đổi hoặc cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật.Cơ quan thực hiện Yêu cầu, điều kiện a) Cấp đổi Giấy xác nhận khuyết tật trong những trường hợp sau: - Giấy xác nhận khuyết tật sai thông tin so với Chứng minh nhân dân, căn cước công dân hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý khác; - Giấy xác nhận khuyết tật hư hỏng không sử dụng được. b) Cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật trong trường hợp sau: - Mất Giấy xác nhận khuyết tật. Trường hợp cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật quy định tại điểm a (Trường hợp thay đổi dạng khuyết tật hoặc mức độ khuyết tật) và điểm c (Người khuyết tật từ đủ 6 tuổi trở lên trừ trường hợp người khuyết tật đặc biệt nặng quy định tại điểm 1.1, 1.2, 1.5, 1.6, 1.7 Mục IV Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH) khoản 2 Điều 8 Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH thì thực hiện theo thủ tục hành chính cấp xã (Mã TTHC 1.001699) về xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật. Thủ tục hành chính liên quan |
Ngày ban hành | Tên TTHC |
---|---|
01/03/2024 | 2.001088 |
01/03/2024 | 1.012085 |
01/03/2024 | 1.012084 |
01/03/2024 | 2.002501 |
01/03/2024 | 1.003622 |