Tên TTHC | Thủ tục thực hiện việc giải trình |
Ngày ban hành | 01/03/2024 |
Cơ quan cập nhật TTHC | UBND XÃ TA MA |
Lĩnh vực |
PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG |
Cơ quan ban hành | Khác |
CQ trực tiếp thực hiện | UBND XÃ TA MA |
Mã Thủ tục hành chính chuẩn | 2.002403 |
Nội dung yêu cầu | Chi tiết thủ tục hành chính Mã thủ tục: 2.002403 Số quyết định: 70/QĐ-TTCP Tên thủ tục: Thủ tục thực hiện việc giải trình Cấp thực hiện: Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã, Cơ quan khác Loại thủ tục: TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết Lĩnh vực: Phòng, chống tham nhũng Trình tự thực hiện: - Bước 1: Thu thập, xác minh thông tin có liên quan. - Bước 2: Làm việc trực tiếp với người yêu cầu giải trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiết. Nội dung làm việc được lập thành biên bản có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên. - Bước 3: Ban hành văn bản giải trình với các nội dung sau đây: Họ tên, địa chỉ người yêu cầu giải trình; nội dung yêu cầu giải trình; kết quả làm việc trực tiếp với tổ chức, cá nhân (nếu có); các căn cứ pháp lý để giải trình; nội dung giải trình cụ thể. - Bước 4: Gửi văn bản giải trình đến người yêu cầu giải trình. Cách thức thực hiện: Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả Trực tiếp 15 Ngày Thời hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn không quá 15 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình. - Trường hợp yêu cầu giải trình trực tiếp có nội dung đơn giản thì việc giải trình có thể thực hiện bằng hình thức trực tiếp nhưng phải được lập thành biên bản có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên. - Giải trình được thực hiện bằng ban hành văn bản giải trình. Thành phần hồ sơ: Bao gồm Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng 1. Thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung việc giải trình; 2. Biên bản làm việc có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên; 3. Văn bản giải trình. - Số lượng: 01 bộ NĐ130 kiemsoat taisan thunhap.pdf Bản chính: 1 Bản sao: 0 Đối tượng thực hiện: Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Cơ quan thực hiện: Cơ quan nhà nước có liên quan Cơ quan có thẩm quyền: Cơ quan nhà nước có liên quan Địa chỉ tiếp nhận HS: Không có thông tin Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin Cơ quan phối hợp: Không có thông tin Kết quả thực hiện: Văn bản giải trình Căn cứ pháp lý: Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành 36/2018/QH14 Luật 36/2018/QH14 20-11-2018 130/2020/NĐ-CP Nghị định 130/2020/NĐ-CP 30-10-2020 Yêu cầu, điều kiện thực hiện: - Theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019, những nội dung sau không thuộc phạm vi giải trình: 1. Nội dung thuộc bí mật nhà nước; bí mật đời sống riêng tư, bí mật cá nhân, bí mật kinh doanh theo quy định của pháp luật 2. Nội dung chỉ đạo, tổ chức thực hiện nhiệm vụ, công vụ trong nội bộ cơ quan, tổ chức, đơn vị mà chưa ban hành, chưa thực hiện hoặc nội dung chỉ đạo, điều hành của cơ quan cấp trên với cơ quan cấp dưới. - Theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019, tạm đình chỉ, đình chỉ việc giải trình trong các trường hợp sau: 1. Người yêu cầu giải trình là cá nhân đã chết mà chưa xác định được người thừa kế quyền, nghĩa vụ; cơ quan, tổ chức bị chia tách, sáp nhập, giải thể mà chưa có cá nhân, tổ chức kế thừa quyền, nghĩa vụ trong việc yêu cầu giải trình; 2. Người yêu cầu giải trình là cá nhân mất năng lực hành vi dân sự mà chưa xác định được người đại diện theo pháp luật; 3. Cá nhân yêu cầu giải trình bị ốm đau hoặc vì lý do khách quan khác mà người thực hiện giải trình chưa thể thực hiện được việc giải trình; 4. Người yêu cầu giải trình là cá nhân đã chết mà không có người thừa kế quyền, nghĩa vụ; cơ quan, tổ chức bị chia tách, sáp nhập, giải thể mà không có cá nhân, tổ chức kế thừa quyền, nghĩa vụ trong việc yêu cầu giải trình; 5. Người yêu cầu giải trình là cá nhân mất năng lực hành vi dân sự mà không có người đại diện theo pháp luật; 6. Người yêu cầu giải trình rút toàn bộ yêu cầu giải trình. Từ khóa: Giải trình Mô tả: Không có thông tin |
Ngày ban hành | Tên TTHC |
---|---|
01/03/2024 | 2.001088 |
01/03/2024 | 1.012085 |
01/03/2024 | 1.012084 |
01/03/2024 | 2.002501 |
01/03/2024 | 1.003622 |