Tên TTHC | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. |
Ngày ban hành | 01/03/2024 |
Ngày bắt đầu hiệu lực | 01/03/2024 |
Cơ quan cập nhật TTHC | UBND XÃ TA MA |
Lĩnh vực |
GIA ĐÌNH |
Cơ quan ban hành | Khác |
CQ trực tiếp thực hiện | UBND XÃ TA MA |
Mã Thủ tục hành chính chuẩn | 2.001088 |
Nội dung yêu cầu | Chi tiết thủ tục hành chính Mã thủ tục: 2.001088 Số quyết định: 792/QĐ-BYT Tên thủ tục: Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. Cấp thực hiện: Cấp Xã Loại thủ tục: TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết Lĩnh vực: Dân số - Sức khoẻ sinh sản Trình tự thực hiện: Bước 1 : Đối tượng hưởng chính sách hoặc người thân trực tiếp của đối tượng hưởng chính sách hỗ trợ (sau đây gọi là người đứng tên Tờ khai) lập 01 bộ hồ sơ theo quy định gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới Ủy ban nhân dân cấp xã. Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, người tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra ngay toàn bộ hồ sơ; nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn người đứng tên Tờ khai bổ sung, hoàn thiện theo quy định. Trường hợp không bổ sung, hoàn thiện được hồ sơ ngay tại thời điểm đó thì người tiếp nhận phải lập thành văn bản hướng dẫn, trong đó nêu rõ loại giấy tờ, nội dung cần bổ sung, hoàn thiện gửi người đứng tên Tờ khai. Khi nhận được yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, người đứng tên Tờ khai phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi ngay về cơ quan tiếp nhận hồ sơ. Người tiếp nhận có trách nhiệm tiếp nhận đúng, đủ hồ sơ. Trường hợp giấy tờ là bản chụp có kèm theo bản chính để đối chiếu thì người tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra, đối chiếu bản chụp với bản chính và ký xác nhận, không được yêu cầu người đứng tên Tờ khai nộp bản sao có chứng thực. Trường hợp giấy tờ là bản sao có chứng thực thì không được yêu cầu xuất trình bản chính để đối chiếu. Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ được ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp xã xác minh các tiêu chí áp dụng cho đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ; ban hành quyết định hỗ trợ kinh phí; thông báo và thực hiện cấp kinh phí hỗ trợ cho đối tượng hưởng chính sách. Trường hợp hồ sơ không bảo đảm điều kiện hỗ trợ, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ được ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản thông báo cho người đứng tên Tờ khai. Cách thức thực hiện: Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả Trực tiếp 10 Ngày làm việc 10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ Dịch vụ bưu chính 10 Ngày làm việc 10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ Thành phần hồ sơ: Bao gồm Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng Tờ khai của đối tượng hoặc thân nhân trực tiếp của đối tượng hưởng chính sách hỗ trợ. mau so 01a, 1b tt45 -1 (2).doc Bản chính: 1 Bản sao: 0 Bản sao có chứng thực hoặc bản chụp có kèm theo bản chính để đối chiếu các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng hỗ trợ theo quy định tại Điều 1 của Nghị định số 39/2015/NĐ-CP: - Giấy đăng ký kết hôn đối với đối tượng hưởng chính sách là người dân tộc Kinh có chồng là người dân tộc thiểu số; - Kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh hoặc cấp Trung ương đối với trường hợp sinh con thứ ba nếu đã có hai con đẻ nhưng một hoặc cả hai con bị dị tật hoặc mắc bệnh hiểm nghèo không mang tính di truyền. Bản chính: 1 Bản sao: 0 Đối tượng thực hiện: Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã Cơ quan có thẩm quyền: Không có thông tin Địa chỉ tiếp nhận HS: Không có thông tin Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin Cơ quan phối hợp: Không có thông tin Kết quả thực hiện: Quyết định hỗ trợ kinh phí Căn cứ pháp lý: Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành 73/2006/QH11 LUẬT BÌNH ĐẲNG GIỚI 29-11-2006 Quốc Hội 39/2015/NĐ-CP Nghị định 39/2015/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số 27-04-2015 Chính phủ 45/2018/TT-BYT Thông tư 45/2018/TT-BYT 28-12-2018 Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Không có thông tin Từ khóa: Không có thông tin Mô tả: Không có thông tin |
Ngày ban hành | Tên TTHC |
---|---|
01/03/2024 | 1.012085 |
01/03/2024 | 1.012084 |
01/03/2024 | 2.002501 |
01/03/2024 | 1.003622 |
01/03/2024 | 1.011140 |