51 |
1.010824 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
UBND XÃ TA MA |
|
52 |
1.010825 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. |
UBND XÃ TA MA |
|
53 |
1.010833 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
UBND XÃ TA MA |
|
54 |
1.010810 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
UBND XÃ TA MA |
|
55 |
1.010812 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
UBND XÃ TA MA |
|
56 |
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
UBND XÃ TA MA |
|
57 |
1.010815 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
UBND XÃ TA MA |
|
58 |
1.010816 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
UBND XÃ TA MA |
|
59 |
1.010814 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
UBND XÃ TA MA |
|
60 |
1.010814 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
UBND XÃ TA MA |
|
61 |
1.010819 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
UBND XÃ TA MA |
|
62 |
1.010820 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. |
UBND XÃ TA MA |
|
63 |
1.010820 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND XÃ TA MA |
|
64 |
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
UBND XÃ TA MA |
|
65 |
1.010941 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
UBND XÃ TA MA |
|
66 |
1.000132 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
UBND XÃ TA MA |
|
67 |
2.002400 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
UBND XÃ TA MA |
|
68 |
2.002403 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
UBND XÃ TA MA |
|
69 |
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
UBND XÃ TA MA |
|
70 |
2.002401 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
UBND XÃ TA MA |
|
71 |
1.002211 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã) |
UBND XÃ TA MA |
|
72 |
2.001457 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
UBND XÃ TA MA |
|
73 |
2.002080 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
UBND XÃ TA MA |
|
74 |
2.000930 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) |
UBND XÃ TA MA |
|
75 |
2.002080 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
UBND XÃ TA MA |
|
76 |
2.001457 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
UBND XÃ TA MA |
|
77 |
2.002163 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
UBND XÃ TA MA |
|
78 |
2.002162 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
UBND XÃ TA MA |
|
79 |
2.002161 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
UBND XÃ TA MA |
|
80 |
1.010092 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
UBND XÃ TA MA |
|
81 |
1.010091 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
UBND XÃ TA MA |
|
82 |
1.010945 |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã |
UBND XÃ TA MA |
|
83 |
1.012591 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ) |
UBND XÃ TA MA |
|
84 |
1.012592 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ) |
UBND XÃ TA MA |
|
85 |
1.012590 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ( |
UBND XÃ TA MA |
|
86 |
1.012585 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ) |
UBND XÃ TA MA |
|
87 |
1.012582 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC (CẤP XÃ) |
UBND XÃ TA MA |
|
88 |
1.012584 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ (CÁP XÃ) |
UBND XÃ TA MA |
|
89 |
: 1.012586 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ) |
UBND XÃ TA MA |
|
90 |
1.012588 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ) |
UBND XÃ TA MA |
|
91 |
1.012579 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC QUYÊN GÓP TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ CỦA CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP XÃ) |
UBND XÃ TA MA |
|
92 |
1.012580 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ) |
UBND XÃ TA MA |
|
93 |
2.002228 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
UBND XÃ TA MA |
|
94 |
2.002226 |
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
UBND XÃ TA MA |
|
95 |
2.002227 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
UBND XÃ TA MA |
|
96 |
2.000794 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
UBND XÃ TA MA |
|
97 |
1.012376 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã) |
UBND XÃ TA MA |
|
98 |
2.001621 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
UBND XÃ TA MA |
|
99 |
1.003446 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
UBND XÃ TA MA |
|
100 |
1.003440 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
UBND XÃ TA MA |
|